More Website Templates @ TemplateMonster.com - August 06, 2011!

Loạt vật liệu dễ xử lý

Thép dễ xử lý JIS G4804
Ký hiệu Quy cách tương đương (JIS) Thành phần hóa chất (%) Mục đích sử dụng
C Mn P S Pb
12L14 SUM24L 0.15 max 0.85~1.15 0.04~0.09 0.26~0.35 0.10~0.35 Vật liệu dùng để cắt, linh kiện thông thường kèm theo.
1215 SUM23 0.09 max 0.75~1.05 0.04~0.09 0.26~0.35
-
1215MS - 0.09 max 1.10~1.60
0.04~0.09 0.33~0.42 -  
1141 SUM42 0.37~0.45 1.35~1.65 0.04 max 0.08~0.13   Vật liệu dùng để cắt tốc độ cao, tâm trục.
1144 SUM43 0.40~0.48 1.35~1.65 0.04 max 0.24~0.33 -
Thép ít hợp kim dùng cho cấu tạo máy móc JIS G4053
Ký hiệu Thành phần hóa chất (%) Mục đích sử dụng
C Si Mn P S Ni Cr Mo
SCM415 0.13~0.18 0.15~0.35 0.60~0.90 0.03 max
0.03 max 0.25 max 0.90~1.20 0.15~0.25 Dùng để làm cứng cacbon hóa bề mặt trục, pít-tông, linh kiện xe hơi và xe máy.
SCM420 0.18~0.23 0.15~0.35 0.60~0.90 0.03 max 0.03 max 0.25 max 0.90~1.20 0.15~0.25
SCM435 0.33~0.38 0.15~0.35 0.60~0.90 0.03 max 0.03 max 0.25 max 0.90~1.20 0.15~0.30 Ốc vít, bu-lông, linh kiện máy móc
SCM440 0.38~0.43 0.15~0.35 0.60~0.90 0.03 max 0.03 max 0.25 max 0.90~1.20 0.15~0.30 Loại trục, linh kiện xe hơi và xe máy

Để cải thiện tính cắt của thép cacbon dùng cho cấu tạo máy móc, thép ít hợp kim dùng cho cấu tạo máy móc, Xưởng sản xuất thép thêm vào chì, lưu huỳnh v.v..., trường hợp thêm chì thì cuối mã số chất liệu sẽ thêm ~L1, ~L2, trường hợp thêm lưu huỳnh thì cuối mã số chất liệu sẽ thêm ~S0, ~S1, ~S2, thành phần sau khi được thêm sẽ có chút thay đổi, chi tiết xem tại Bảng sau:

Ký hiệu chủng loại Thành phần hóa chất (%)
Mn P S Pb
Hàm lượng Mn ban đầu giới hạn thấp nhất 0,40% trở xuống Hàm lượng Mn ban đầu giới hạn thấp nhất 0,40% trở lên
Giới hạn thấp nhất Giới hạn cao nhất Giới hạn thấp nhất Giới hạn cao nhất
~L1 0.04~0.09
~L2 0.10~0.30
~S0 0.015~0.035
~S1 +0.20 +0.30 +0.10 +0.20 0.04~0.07
~S2 +0.30 +0.40 +0.20 +0.30 0,040 trở xuống 0.08~0.12

*Loạt sản phẩm L của Công ty chúng tôi chủ yếu là ~L2, ví dụ: SCM415L . SCM415S . SCM435L . SCM435S

Thép không gỉ  
Chủng loại Thành phần hóa chất (%) Ghi chú
JIS AISI C Si Mn P S Ni Cr Mo Khác
SUS303 303 0.15 max 1.00 max 2.00 max 0.20 max 0.15 min 8.00~10.00 17.00~19.00 0.60 max -  
SUS303Cu - 0.15 max 1.00 max 3.00 max 0.20 max 0.15 min 8.00~10.00 17.00~19.00 0.60 max Cu: 1.50~3.50  
SUS316F 316F 0.08 max 1.00 max 2.00 max 0.045 max 0.15 min 10.00~14.00 16.00~18.00 2.00~3.00 -  
SUS416 416 0.15 max 1.00 max 1.25 max 0.060 max 0.15 min 0.60 max 12.00~14.00 0.60 max -  
SUS430F 430F 0.12 max 1.00 max 1.25 max 0.060 max 0.15 min 0.60 max 16.00~18.00 0.60 max -  
Đồng dễ xử lý  
Mã số hợp kim Thành phần hóa chất (%) Đặc tính và mục đích sử dụng
Cu Pb Fe Sn Zn
C3601 59.0-63.0 1.8-3.7 <0.3 Fe + Sn<0.5 REM Tính cắt rất tốt, tính dễ uốn C3601, C3602 cũng rất tốt.
Mục đích sử dụng: Các loại linh kiện ngũ kim như máy vi tính, điện tử, đồng hồ, dụng cụ câu cá, bút, đèn trang trí, ốc vít, đai ốc, bánh răng, van, máy ảnh.
C3602 59.0-63.0 1.8-3.7 <0.5 Fe + Sn<1.2 REM
C3603 57.0-61.0 1.8-3.7 <0.35 Fe + Sn<0.6 REM
C3604 57.0-61.0 1.8-3.7 <0.5 Fe + Sn<1.2 REM
C3771 57.0-61.0 1.0-2.5 Fe + Sn<1.0 REM Tính rèn nhiệt rất tốt, rèn chính xác cũng thích hợp cho linh phụ kiện máy móc.
Tính rèn nhiệt và tính cắt đều tốt.
Mục đích sử dụng: Van, vỏ đồng hồ, linh kiện máy móc.
Chất liệu nhôm  
Loại ASTM
Quy cách
JIS
Quy cách
Thành phần hóa chất (%) Mục đích sử dụng chính
Si Fe Cu Me Mg Zn Ti Cr Ni V   Khác AL
Chất lượng chế tạo thông thường Tính chất máy móc mang tính đại diện Đặc tính Phạm vi nhiệt độ nóng chảy Tỷ trọng Độ dẫn điện
Chất lượng Độ bền kéo Cường độ đàn hồi Cường độ giãn dài % Tính cắt Tính hàn được Tính chống ăn mòn Xử lý bề mặt
Hợp kim nhôm đồng loạt 2000 2011 A2011 0.4 0.7 5-6 - - 0.3 - - - - - 0.05 Dư lượng Đồ dùng quang học, ngòi, vật liệu cắt.
T3.T8 T8 38 28 10 x 535-643 2.82
45
2014 A2014 0.5-1.2 0.7 3.9-5 0.4-1.2 0.2-0.8 0.25 0.15 0.1 - - - 0.05 Dư lượng Tay cầm xe đạp, ống ghế yên, vật liệu bộ phận máy móc.
O.T4.T6 T6 48 41 6 507-638 2.8 40
2017 A2017 0.2-0.8 0.7 3.5-4.5 0.4-1 0.4-0.8 0.25 0.15 0.1 - - - 0.05 Dư lượng Ngòi, bộ phận hàng không, vật liệu rèn.
O.T4.T451 T4 35 22 12 513-641 2.79 34
2024 A2024 0.5 0.5 3.8-4.9 0.3-0.9 1.2-1.8 0.25 0.15 0.1 - - - 0.05 Dư lượng Bộ phận máy móc, vật liệu cắt.
O.T4-T451 T4 49 35 10 502-638 2.77 30